Từ điển Thiều Chửu
縹 - phiếu/phiêu
① Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹. ||② Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縹 - phiêu
Xem Phiêu diểu 縹緲 — Một âm khác là Phiếu. Xem Phiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縹 - phiếu
Thứ lụa xanh thật nhạt.


縹緲 - phiêu diểu || 縹酒 - phiếu tửu ||